Thực đơn
Ammolabrus dicrus Từ nguyênTiền tố ammo trong từ định danh của chi trong tiếng Hy Lạp cổ đại có nghĩa là "cát", hàm ý đề cập đến môi trường sống trên nền đáy cát của loài này; labrus, tên gọi của chi điển hình Labrus trong họ Cá bàng chài[2].
Từ định danh của loài, dicrus, cũng bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ đại, mang ý nghĩa là "hình chữ chi, hình chạc cây", đề cập đến vây đuôi xẻ thùy của loài này[2].
Thực đơn
Ammolabrus dicrus Từ nguyênLiên quan
Ammolabrus dicrusTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ammolabrus dicrus //doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2010-4.RLTS.T187796A86... http://www.etyfish.org/labriformes1 http://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=101... http://treatment.plazi.org/id/46D98CA0-6637-3BD7-1... http://zoobank.org/NomenclaturalActs/E4146DD9-E92B... https://www.fishbase.ca/summary/59627 https://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?s... https://www.ncbi.nlm.nih.gov/Taxonomy/Browser/wwwt... https://www.jstage.jst.go.jp/article/specdiv/23/1/... https://animaldiversity.org/accounts/Ammolabrus_di...